을/를 ng php - eul/leul ng php

을/를 ng php - eul/leul ng php

» Tiểu từ tân ngữ 을/를 được gắn vào sau danh từ để chỉ danh từ đó là tân ngữ trực tiếp của một động từ trong câu.

» Với danh từ có patchim thì gắn 을 
       danh từ không có patchim thì gắn .

» Một số động từ cơ bản học từ khi sơ cấp cần có tiểu từ tân ngữ là 먹다 (ăn), 마시다 (uống), 좋아하다 (thích), 읽다 (đọc), 보다 (xem), 만나다 (gặp), 사다 (mua), 배우다 (học), 쓰다 (viết), 가르치다 (dạy),…

» Văn nói hàng ngày ta có thể tỉnh lược 을/를

보기 – Ví dụ:
1. 진혀 씨는 영화 봐요.
(Jinhye xem phim)

2. 고양이는 밥 먹어요.
(Con mèo ăn cơm)

3. 저는 커피 마셔요.
(Tôi uống cafe)

4.
가: 오늘 누구 만나요? (Hôm nay bạn gặp ai vậy?)
나: 남자 친구 만나요. (Tôi gặp bạn trai.)

5.
가: 무엇 배워요? (Bạn đang học gì vậy?)
나: 저는 한국어 배워요. (Tôi học tiếng Hàn Quốc.)

Tìm hiểu thêm 을/를

1. N + 하다 -> N하다

» Khi các động từ như 공부를 하다, 수영을 하다, 운동을 하다, 산책을 하다 được lược bỏ 을/를 thì chúng sẽ có dạng rút gọn là 공부하다, 수영하다, 운동하다, 산책하다. 
» Tuy nhiên với các động từ như 좋아하다 và 싫어하다, vì 좋아- không phải danh từ nên hình thức 좋아하다 và 싫어하다 là hình thức cố định

2.뭐 해요?

» Đại từ nghi vấn 무엇 có thể tỉnh lược thành 무아, sau đó được rút gọn thành . Vì thế, câu hỏi 뭐를 해요? có thể được rút gọn thành 뭘 해요?
» Trong văn nói có thể được rút gọn thêm thành 뭐 해요?

  • 무엇 -> 무어 -> 뭐
  • 무엇을 해요? ->뭐를 해요? -> 뭘 해요? -> 뭐 해요?

Xem thêm cách sử dụng tiểu từ 은/은 tại đây
Tìm hiểu về cách sử dụng Định ngữ tại đây

DU HỌC HÀN QUỐC CÙNG SOS

𝐕𝐚̆𝐧 𝐩𝐡𝐨̀𝐧𝐠 𝐇𝐨̂̀ 𝐂𝐡𝐢́ 𝐌𝐢𝐧𝐡

을/를 ng php - eul/leul ng php
Tầng 1, Toà nhà VOV, Số 7 Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM
을/를 ng php - eul/leul ng php
: (+84) 0981 775 636𝐕𝐚̆𝐧 𝐩𝐡𝐨̀𝐧𝐠 𝐇𝐚̀ 𝐍𝐨̣̂𝐢
을/를 ng php - eul/leul ng php
 Tầng 7, Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, HN
을/를 ng php - eul/leul ng php
: Tel: (+84) 0989 864 636Facebook: https://www.facebook.com/vietnamtokoreaInstagram: https://www.instagram.com/sosvietnam_korea/

[Danh từ] 을/를

1. Theo sau danh từ đóng vai trò bổ ngữ của động từ (bổ ngữ là thành phần bổ nghĩa cho động từ).
언제 밥을 먹었어요?
Bạn đã ăn cơm khi nào vậy?

오늘 오후에 친구를 만날 거예요.
Chiều tối nay tôi sẽ gặp người bạn

어제 백화점에서 옷을 샀어요.
Hôm qua tôi đã mua áo ở trung tâm thương mại.


2. Với các động từ có hình thái '(Danh từ) + 하다' giống như '공부하다, 요리하다, 청소하다' có thể sử dụng bởi dạng '(danh từ)+을/를+하다'.
저는 한국어 공부를 해요.
=저는 한국어공부해요.
Tôi học tiếng Hàn.

친구가 방 청소를 해요.
=친구가 방청소해요.
Bạn tôi dọn dẹp phòng.

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú


을/를 ng php - eul/leul ng php


Chia sẻ bài viết

을/를 ng php - eul/leul ng php

Tác giả: HQLT

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!