에서 ng php - eseo ng php

Danh từ + 에서 (1)

1. Thể hiện nơi chốn, địa điểm thực hiện hành động nào đó.
저는 학교에서 한국어를 배워요.
Tôi học tiếng Hàn ở trường.

오늘은 집에서 쉴 거예요.
 Tôi sẽ nghỉ ngơi ở nhà hôm nay.

So sánh 에서 (1) và 에 (1) (xem lại về biểu hiện 에 (1) ở đây)
에 chủ yếu sử dụng cùng với '있다, 없다' thể hiện việc có hay không có thứ gì đó ở trong một địa điểm nào đó nhưng, với trường hợp của 에서 thể hiện việc thực hiện hành động nào đó ở trong một địa điểm.
동생이 있다. (O) Có em tôi ở nhà.
에서 동생이 있다. (X)
에서 동생이 공부한다. (O) Em tôi đang học ở nhà.

Xem thêm ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại:
에서 (2)
에서 (3)

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn:Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú


에서 ng php - eseo ng php


Chia sẻ bài viết

에서 ng php - eseo ng php

Tác giả: HQLT

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

Danh từ + 에서 (3)

1. Sử dụng cùng với '오다, 가다, 출발하다' biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào đó.
에서 전화가 왔어요.
Đã có điện thoại đến từ nhà.

여기에서 가면 지하철로 삼십 분 걸려요.
Nếu đi từ đây bằng tàu điện ngầm sẽ mất 30 phút.

한국에서 몇 시에 출발했어요?
Đã xuất phát lúc mấy giờ ở Hàn Quốc?


2. Khi được sử dụng cùng với '까지'  thể hiện cả nơi bắt đầu và cả nơi kết thúc việc nào đó.
학교에서 집까지 얼마나 걸려요?
Đi từ trường về nhà mất bao nhiêu thời gian?

서울에서 베이징까지 비행기로 두 시간 걸려요.
Đi máy bay từ Seoul đến Beijing mất 2 giờ đồng hồ.

3. Khi nói về quốc tịch có thể sử dụng '에서 오다'.
저는 한국에서 왔어요. (한국 사람이에요.)
저는 베트남에서 왔어요. (베트남 사람이에요.)

Xem thêm ý nghĩa khác tại: 
에서 (1)
에서 (2

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn:Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú


에서 ng php - eseo ng php


Chia sẻ bài viết

에서 ng php - eseo ng php

Tác giả: HQLT

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

a) Đặt sau danh từ chỉ địa điểm, biểu hiện điểm xuất phát của hành động, có nghĩa là: từ, ở

Chủ yếu đi với các động từ: đến, từ, tới

Cấu trúc:

베트남:         베트남 + 에서 = 베트남에서 (từ Việt Nam, ở Việt Nam)
시골:             시골 + 에서 = 시골에서 (từ nông thôn, ở nông thôn)

 Lưu ý:

* Trong khẩu ngữ bị rút ngắn 에서 thành : 어디서, 서울서

Ví dụ:

- 어디서 전화 왔어요?: Điện thoại từ đâu đến thế?
- 저는 베트남에서 왔습니다: Tôi đến từ Việt Nam
- 당신이 어디서 왔습니까?: Anh từ đâu tới?
- 회사에서 연락이 왔습니다: Có tin từ văn phòng tới
- 학교에서 통보가 왔습니다: Có thông báo từ nhà trường tới 

b) Đặt sau danh từ chỉ vị trí, biểu hiện sự việc, hành động xảy ra, có nghĩa ở, tại.

Cấu trúc:

집:     집 + 에서 = 집에서 (ở nhà, tại nhà)
회사:             회사 + 에서 = 회사에서 (ở cơ quan, tại cơ quan)

Lưu ý:

* Có khi đi với danh từ chỉ đoàn thể, làm trợ từ chủ thể của hành động đó.

Ví dụ:

- 주한베트남대사관에서 주최합니다: Đại sứ quán VN tại Hàn chủ trì
- 어학당에서 한국어를 공부합니다: Học tiếng Hàn tại trung tâm ngoại ngữ
- 동생이 방송국에서 일을 해요: Em gái tôi làm việc ở đài truyền hình
- 어디에서 일을 합니까?: Anh làm việc ở đâu?
- 한국에서 무엇을 했습니까?: Anh làm gì ở Hàn Quốc

Tự học Hàn Việt