Danh từ + 에서 (1) 1. Thể hiện nơi chốn, địa điểm thực hiện hành động nào đó. 오늘은 집에서 쉴 거예요. So sánh 에서 (1) và 에 (1) (xem lại về biểu hiện 에 (1) ở đây) - Học
các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp Chia sẻ bài viết
Tác giả: HQLT안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!! Danh từ + 에서 (3) 1. Sử dụng cùng với '오다, 가다, 출발하다' biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào đó. 여기에서 가면 지하철로 삼십 분 걸려요. 한국에서 몇 시에 출발했어요? 서울에서 베이징까지 비행기로
두 시간 걸려요. 3. Khi nói về quốc tịch có thể sử dụng '에서 오다'. Xem thêm ý nghĩa khác tại: - Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp Chia sẻ bài viết
Tác giả: HQLT안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!! a) Đặt sau danh từ chỉ địa điểm, biểu hiện điểm xuất phát của hành động, có nghĩa là: từ, ởChủ yếu đi với các động từ: đến, từ, tới Cấu trúc: 베트남: 베트남 + 에서 = 베트남에서 (từ Việt Nam, ở Việt Nam) 시골: 시골 + 에서 = 시골에서 (từ nông thôn, ở nông thôn) Lưu ý: * Trong khẩu ngữ bị rút ngắn 에서 thành 서: 어디서, 서울서 Ví dụ: - 어디서 전화 왔어요?: Điện thoại từ đâu đến thế?
- 저는 베트남에서 왔습니다: Tôi đến từ Việt Nam
- 당신이 어디서 왔습니까?: Anh từ đâu tới?
- 회사에서 연락이 왔습니다: Có tin từ văn phòng tới
- 학교에서 통보가 왔습니다: Có thông báo từ nhà trường tới b) Đặt sau danh từ chỉ vị trí, biểu hiện sự việc, hành động xảy ra, có nghĩa ở, tại. Cấu trúc: 집: 집 + 에서 = 집에서 (ở nhà, tại nhà) 회사: 회사 + 에서 = 회사에서 (ở cơ quan, tại cơ quan) Lưu ý: * Có khi đi với danh từ chỉ đoàn thể, làm trợ từ chủ thể của hành động đó. Ví dụ: - 주한베트남대사관에서 주최합니다: Đại sứ quán VN tại Hàn chủ trì - 어학당에서 한국어를 공부합니다: Học tiếng Hàn tại trung tâm ngoại ngữ - 동생이 방송국에서 일을 해요: Em gái tôi làm việc ở đài truyền hình - 어디에서 일을 합니까?: Anh làm việc ở đâu? - 한국에서 무엇을 했습니까?: Anh làm gì ở Hàn Quốc Tự học Hàn Việt |